Từ Bi Nguyện
Sabbe puratthimāya disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe puratthimāya anu-disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe dakkhiṇāya disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe dakkhiṇāya anu-disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe pacchimāya disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe pacchimāya anu-disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe uttarāya disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe uttarāya anu-disāya averā sukhī hontu.
Sabbe uparimāya disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe heṭṭhimāya disāya sattā averā sukhī hontu.
Sabbe sattā averā hontu, sukhitā hontu, ni-ddukkhā hontu, abyāpajjhā hontu, anīghā hontu, dīgh’āyukā hontu, arogā hontu, sampattīhi samijjhantu, sukhi attānaṃ pariharantu, dukkha-ppattā ca ni-ddukkhā, bhaya-ppattā ca ni-bbhayā, soka-ppattā ca ni-ssokā hontu sabbe’pi Pānino.
Dịch nghĩa:
Nguyện cho tất cả chúng sanh trong hướng Đông (Đông Nam, Nam, Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Bắc, Đông Bắc, trên, dưới) không oan trái nhau, đều được an lạc.
Nguyện cho tất cả chúng sanh không oan trái nhau, an vui, thoát khổ, không bị nhiễu hại, không bị bất hạnh, được sống lâu, không bệnh hoạn, được thành tựu viên mãn, tự giữ mình được an lạc. Tất cả chúng hữu tình đã bị khổ, xin cho được thóat khổ; đã bị sợ hãi, được xa lìa sợ hãi; đã bị ưu phiền, được thoát khổ ưu phiền.